Bản vẽ các kích thước cơ bản của xylanh thủy lực TAD MP3-RT
![]() |
Tính chọn kích thước piston và cần xylanh
Xi lanh thủy lực Thái An TAD MP3-RT
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Thương hiệu | Thái An Hydraulic |
Xuất xứ | Việt Nam |
Màu sắc | Đen, Xanh, Xám |
Kiểu xi lanh | TAD MP3 |
Đường kính ống ØD* (Bore) | 40 ÷ 200 mm. |
Đường kính cần xi lanh Ød** (Piston rod) | 20 ÷ 160 mm |
Hành trình xi lanh ST*** Max (Stroke length) | 7.000 mm |
Áp suất làm việc lớn nhất **** (Max working pressure) | 300 Bar. |
Tốc độ làm việc max ***** (Speed) | 0,5 m/s |
Nhiệt độ làm việc (Temperature) | – 25 ÷ 80 Độ C. |
Tải xuống Catalogue kích thước xi lanh thủy lực Thái An | TẠI ĐÂY |
* Tiêu chuẩn ống xi lanh:
+ Tiêu chuẩn sản xuất: EN 10305-1 (tương đương DIN 2391).
+ Sai số độ dày ống: ± 7,5%.
+ Dung sai đường kính trong ống: ISO H8.
+ Độ bóng bề mặt làm việc: Ra < 0,2 µm // Rt < 3 µm.
** Tiêu chuẩn cần xi lanh:
+ Bề dày lớp mạ Chrome: 20 ÷ 25 µm
+ Dung sai đường kính cần: ISO f7
+ Độ bóng bề mặt: Ra < 0,2 µm; Rt < 3 µm
+ Đạt thử nghiệm 200 giờ với nước biển.
*** Với xi lanh hành trình dài hơn cần liên hệ trực tiếp với Thủy lực Thái An để được tư vấn. Xi lanh hành trình dài với lực đẩy lớn cần được tính toán cẩn thận để tránh tình trạng cần xi lanh bị cong.
**** Áp suất này chỉ nên được duy trì tức thời chứ không liên tục. Để đảm bảo tuổi thọ xylanh, áp suất làm việc liên tục chỉ nên duy trì ở mức tối đa là 160 bar.
***** Giá trị này phụ thuộc vào đường dầu kết nối xi lanh, gioăng sử dụng trong thiết kế xi lanh.
Đối với những yêu cầu đặc biệt khác của xylanh, VD: Kích thước lớn; tốc độ cao; áp suất lớn; môi trường nhiệt độ cao; giữ tải tĩnh… Quý khách vui lòng liên hệ Thủy Lực Thái An để được tư vấn và hỗ trợ.
ẢN PHẨM XYLANH THỦY LỰC TIÊU CHUẨN THÁI AN
1. Kiểu xylanh
TAD = Xylanh tác động 2 chiều TAS = Xylanh tác động 1 chiều TADR = Xylanh kép 2 đầu cần |
6. Chiều dài hành trình xylanh – Stroke
10 ÷ 12.000 (mm) |
7. Kiểu ren lỗ kết nối ống dầu
R = Ren tiêu chuẩn BSPT (ren côn) G = Ren tiêu chuẩn BSPP (ren trụ) M = Ren tiêu chuẩn hệ mét |
|
2. Kiểu lắp trên thân xylanh
MP5 = Bi cầu ở đuôi MF3 = Bích tròn ở đầu MF4 = Bích tròn ở đáy MT1 = 2 chốt trụ ở đầu MT2 = 2 chốt trụ ở đáy MT4 = 2 chốt trụ ở giữa MP3 = Đáy ắc bạc HM = Ống trụ ở đáy HR = Lỗ trụ ở đáy PF = Xylanh chân chống |
|
![]() Nhìn theo hướng từ đầu cần xylanh |
|
![]() Nhìn theo hướng từ đầu cần xylanh |
|
3. Kiểu lắp đầu cần xylanh
RB = Đầu lắp bi cầu RT = Đầu ắc bạc RC = Đầu lắp chữ U (2 tai lỗ trụ) CT = Ống trụ tròn đầu cần TS = Đầu tiện ren ngoài TH = Đầu có lỗ Taro ren trong CB = Đầu chân chống 1 (dày) CF = Đầu chân chống 2 (dẹt) |
|
10. Giảm chấn cho xylanh
(Để trống) = Không có giảm chấn E1 = Giảm chấn ở đầu E2 = Giảm chấn ở đáy E2 = Giảm chấn ở cả 2 đầu |
|
11. Gioăng đặc biệt cho xylanh
(Để trống) = Gioăng tiêu chuẩn L = Gioăng giảm ma sát S = Gioăng chịu nhiệt và giảm ma sát B = Gioăng giữ áp tĩnh |
|
4. Đường kính piston xylanh
40 ÷ 1.000 (mm) |
|
5. Đường kính cần xylanh
20 ÷ 400 (mm) |
12. Xả khí cho xylanh
(Để trống) = Không có đường xả khí A = Có đường xả khí (xả air) |
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ THỦY LỰC THÁI AN
Giải Pháp Công nghiệp toàn diện
Địa chỉ: Số 278 đường Tân Chánh Hiệp 10, Phường Trung Mỹ Tây, TP HCM , Việt Nam
Hotline: 086.945.39.45 - 0987.98.86.10 - Mr. Pha
Email: thuylucthaian@gmail.com - info@thuylucthaian.com
Website:
thuylucthaian@gmail.com